100 поводов почему я тебя люблю: Мой партнер и я принимали участие в 30-дневном испытании наших отношений. Одно из заданий, которое мы выполнили, состояло в том, чтобы написать 100 причин, по которым мы любим то, что нас объединяет. Процесс создания списка был на одном дыхании. Еще одним аспектом задания было чтение его друг другу. Я тоже подумал, что это бред.
Когда я начал просматривать свой список, произошло нечто странное. Мой голос начал дрожать, а глаза наполнились слезами, и я почувствовал тяжкое чувство в груди. Когда я закончил со своим списком, и он закончил, настала его очередь. В этот момент я начал плакать и не мог сидеть и слушать.
Это было потрясающе. Это заставило меня понять, что трудно любить и проявлять привязанность в такой активной манере. Если это не легко, это не конец истории. Есть еще работа, которую нужно выполнить. Поэтому я подумал, что пришло время сделать мой список доступным для тех, кто не состоит в наших отношениях.
100 поводов почему я тебя люблю
Этот простой, но сложный метод помогает привнести больше признательности, любви и признания в наши отношения. Я надеюсь, что это побудит другие пары изучить этот метод. прочитать около 100 способов сказать, что я люблю тебя.
Вот 100 причин, почему я люблю тебя без цензуры
- Bạn làm tôi hạnh phúc.
- Bạn thách thức tôi trở thành một phiên bản tốt hơn của chính mình.
- Bạn theo tôi và bạn đẩy tôi .
- Anh yêu em những lúc em không thể yêu bản thân mình.
- Anh yêu em khi em tỏ ra không yêu anh.
- Anh mau tha cho em đi.
- Bạn hiểu tôi mà. Và khi bạn không hiểu, bạn sẽ làm mọi thứ và dốc toàn lực để hiểu rõ những điều bạn không hiểu.
- Bạn tôn trọng ranh giới của tôi. Và bạn dám vượt qua chúng khi bạn chắc chắn rằng mình biết rõ hơn.
- Bạn chấp nhận nỗi buồn và sự tức giận của tôi và bạn sống hòa thuận với chúng.
- Bạn thấy và bạn yêu thích phiên bản tốt nhất tiếp theo của tôi.
- Bạn mở lòng ra cho tôi.
- Bạn trung thực và dễ bị tổn thương với tôi.
- Bạn không chơi game.
- Bạn vứt đi những chiếc mặt nạ không phục vụ bạn.
- Bạn đang làm mọi thứ để trở thành một người đàn ông tốt hơn cho chính bạn và cho chúng tôi.
- Bạn thật can đảm.
- Bạn lắng nghe tôi khi bạn biết tôi đúng.
- Bạn đi trị liệu.
- Bạn chăm sóc cơ thể của bạn.
- Bạn nuôi dưỡng mối quan hệ của mình với gia đình.
- Bạn có đôi mắt tuyệt vời nhất. Không chỉ „mắt xanh đẹp“. Nhưng đôi mắt anh nhìn vào khi anh không chắc em có yêu anh không và khi anh không chắc anh có yêu em không và câu trả lời của họ luôn là „có“.
- Bạn có nụ cười hiền lành, ngây thơ luôn an ủi tôi.
- Bạn buồn và bạn chia sẻ nỗi buồn với tôi.
- Bạn có làn da mịn màng nhất. Tôi có thể dành hàng giờ chỉ để ngắm nhìn và vuốt ve nó.
- Bạn có đôi bàn tay mạnh mẽ xinh đẹp khiến tôi phấn khích và khiến tôi cảm thấy an toàn.
- 26.Bạn có một con cặc đẹp làm tôi thỏa mãn, tiếp thêm năng lượng cho tôi và nhắc nhở tôi rằng tôi thuộc về bạn.
- Tấm lưng và bờ vai xinh đẹp của bạn cho bạn sức mạnh để chiếm lấy tôi và chinh phục tôi.
- Bạn có mông của một người đàn ông đẹp để bóp trị liệu.
- Năng lượng của bạn trong sạch và tươi sáng.
- Bạn có một giọng nói nhẹ nhàng và êm dịu, xoa dịu tôi khi tôi khó chịu.
- Những câu chuyện bạn đang viết làm tôi thích thú và truyền cảm hứng cho tôi.
- Bạn là người duy nhất khiến tôi cười nhiều hơn tôi có thể làm cho chính mình cười.
- Bạn làm tôi vui, làm tôi cười và truyền cảm hứng cho tôi bằng cách đọc to những câu chuyện của bạn cho tôi nghe.
- Bạn biết rất nhiều về mọi thứ và tôi thích khi bạn kể cho tôi nghe về lịch sử và tất cả những điều khác mà tôi biết rất ít.
- Bạn biết cách làm tôi bình tĩnh lại khi tôi buồn.
- Bạn chia sẻ sức mạnh của mình với tôi khi tôi yếu đuối.
- Bạn có một phong cách độc đáo và bạn rất ngầu.
- Anh đẹp trai, sexy và hấp dẫn.
- Tình dục của bạn mạnh mẽ và bạn chia sẻ nó với tôi.
- Bạn thông minh và học hỏi nhanh.
- Bạn đã giành được nhiều lực đẩy của tôi hơn bất kỳ ai trước đây.
- Bạn là người đầu tiên tôi phụ thuộc tài chính vào.
- Anh dạy em cách yêu thương vô điều kiện.
- Bạn để tôi là chính mình và bạn khuyến khích tôi tìm thấy chính mình nhiều hơn.
- Bạn đầu tư vào bản thân.
- Bạn tin vào trực giác của tôi .
- Bạn đã thực hiện bước đầu tiên.
- Bạn chăm sóc cho tôi và bạn chăm sóc tôi.
- Bạn yêu và quan tâm đến con chó của chúng tôi.
- Bạn tôn trọng bạn bè của tôi và cùng tôi nỗ lực vun đắp mối quan hệ đó.
- Khi tôi bế tắc, bạn giúp tôi tìm ra giải pháp.
- Bạn luôn thả tôi và đón tôi khi tôi đi du lịch một mình.
- Bạn cố gắng hết sức để giúp tôi dễ dàng khi cuộc sống trở nên khó khăn.
- Bạn quan tâm để biết cảm giác của tôi trong từng khoảnh khắc.
- Bạn yêu thích những thú vui đắt tiền và đẹp đẽ và bạn kết hợp chúng vào cuộc sống của chúng tôi, khi chúng tôi có đủ khả năng chi trả.
- Bạn là người đáng tin cậy.
- Bạn dũng cảm lắng nghe và chấp nhận những lời phàn nàn của tôi.
- Bạn quan tâm đến mối quan hệ của tôi với bố mẹ tôi.
- Bạn quan tâm đến thành công và hạnh phúc của tôi.
- Bạn quan tâm đến cơ thể của tôi, bạn yêu nó và bạn chấp nhận nó.
- Bạn có một đức tin mạnh mẽ.
- Bạn để tôi mát-xa cho bạn và bạn tận tụy mát-xa cho tôi.
- Bạn đã chọn tôi và bạn tiếp tục chọn tôi.
- Bạn hôn tôi nhẹ nhàng và dịu dàng, mọi lúc và mọi nơi.
- Bạn tập yoga với tôi.
- Anh nhắc em uống nước.
- Bạn khuyến khích tôi viết.
- Bạn đang xấu hổ và bạn đang cho tôi thấy điều đó.
- Anh biết cách chiều em một cách táo bạo, hoang dại và mạnh mẽ khi chúng ta làm tình.
- Bạn biết cách ép tôi đến bờ vực của sự sợ hãi.
- Anh dịu dàng và chu đáo.
- Mày dám cho tao xem cả mặt hả.
- Bạn viết nhật ký.
- Bạn sạch sẽ.
- Bạn yêu thích và tận hưởng thiên nhiên, biển cả.
- Bạn đã sẵn sàng tham gia bất kỳ dàn đồng ca nào mà tôi yêu cầu.
- Bạn rửa bát thường xuyên hơn tôi.
- Bạn đã sẵn sàng chấp nhận rủi ro và đưa ra những quyết định thay đổi cuộc đời tôi.
- Bạn đã ném đi hầu hết quần áo mà tôi ghét.
- Bạn đã sẵn sàng để cùng tôi xây dựng tương lai tươi sáng rộng lớn của chúng ta.
- Bạn sẵn sàng làm bất cứ điều gì để chữa lành nỗi đau của tôi.
- Bạn chia sẻ với tôi tất cả những gì bạn có.
- Tôi không sợ ngã, vì tôi biết bạn ở đó để đỡ lấy tôi.
- Bạn quan tâm đến những người bạn nam của mình và bạn đang tích cực xây dựng những mối quan hệ đó.
- Mọi người yêu quý bạn và mọi người đều thích bạn ở bên, đặc biệt là trẻ em.
- Bạn biết cách cho chúng tôi ăn khi tôi không thể làm điều đó.
- Bạn có mối liên hệ chặt chẽ với cội nguồn và quê hương của cha mẹ bạn.
- Bạn đã cho tôi hiểu và tận hưởng thiên nhiên ở mức độ sâu sắc hơn.
- Bạn có thể sống bất kỳ phong cách sống nào mà cuộc sống mang lại cho chúng tôi.
- Bạn hôn, yêu và lấy ngực và âm hộ của tôi.
- Bạn đang phá bỏ những bức tường của tôi một cách nhẹ nhàng và kiên nhẫn.
- Bạn không ngần ngại bịt miệng tôi và dẫn dắt chúng tôi khi cần thiết.
- Bạn đã viết cho tôi hai tác phẩm rất hay.
- Bạn đã lắng nghe trái tim mình khi chúng tôi bắt đầu cuộc hành trình và bạn đã thực hiện tất cả các bước đi đúng đắn.
- Khi bạn hôn tôi lần đầu tiên, đó là vào đúng thời điểm và đúng nơi. Nó sẽ luôn là một trong những kỷ niệm yêu thích của tôi.
- Bạn quan tâm đến ý kiến của tôi và chúng tôi đưa ra tất cả các quyết định quan trọng cùng nhau.
- Bạn gọi tôi bằng tất cả những biệt danh ngọt ngào và bạn hôn tôi khi bạn rời đi và trở về nhà.
- Anh ôm em và ôm em trước khi chúng ta chìm vào giấc ngủ.
- Bạn thật tuyệt vời vì ít nhất 100 lý do nữa.
- Anh yêu em vì ít nhất 100 lý do nữa.
100 причин почему я тебя люблю парню шаблон распечатать
- ласковые слова на армянском
- я тебя люблю ❤️ 100 раз скопировать текст
- как ответить на вопрос как дела
- куда уходит детство текст
- я так соскучился текст
- кукла колдуна текст – Король и Шут – Кукла колдуна
- Красивые и приятные поздравления с днем рождения в картинках, стихах и прозе
- Другие способы поздравить поздравления с днем рождения
- много сердечек скопировать
- люблю тебя 100 тысяч раз
- 100 поводов почему я тебя люблю
как будет на украинском я тебя люблю
я тебе люблю
как красиво написать я тебя люблю
Я люблю вас
как красиво сказать люблю
1. Я самый счастливый человек в мире
2. Мы должны быть
3. Я бы сделал все, чтобы ты улыбнулась
4. Вы – моя родственная душа
5. Мое сердце зовет тебя
как красиво сказать я тебя люблю
Мне нравится, как ты заставляешь меня чувствовать, даже когда тебя нет рядом
как можно любить человека слова
1. Иногда сказать спасибо важнее, чтобы показать, что вы любите человека.
2. Проявите интерес: проявите интерес к человеку, которого вы любите.
как сказать я люблю тебя на японском
愛してます